Để chủ động phòng, chống dịch bệnh thủy sản theo Quyết định số
1037/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh phê duyệt Chương trình phòng
chống dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở gia súc, gia cầm, thủy sản nuôi
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2016-2020, Công văn số
2064/SNNPTNT-CCTS ngày 26/12/2018 của Sở Nông nghiệp và Phát triên nông
thôn Về việc ban hành khung lịch thời vụ nuôi trồng thủy sản năm 2019;
Sở Nông nghiệp và PTNT xuất 42.800 kg hóa chất Chlorine từ quỹ hỗ trợ
phòng chống dịch động vật quốc gia để kịp thời xử lý ao, hồ, kênh mương
đầu vụ nuôi và dự phòng khi có dịch bệnh xảy ra cho các xã thuộc các
huyện Quảng Điền, Phú Vang, Phong Điền. Hương Trà, Phú Lộc (kèm theo phụ
lục).
Đề nghị các các xã, thị trấn nhanh chóng tiếp nhận trước ngày
20/01/2019 để phân bổ cấp cho các hộ ngư dân xử lý môi trường, ao hồ
trước khi thả nuôi (khoảng 70%) và dự phòng chống dịch (khoảng 30%);
hoàn tất các thủ tục thanh quyết toán theo hướng dẫn của Chi cục Chăn
nuôi và Thú y.
TT
|
Đơn vị huyện/xã
|
Số lượng (kg)
|
Nơi nhận
|
I
|
Quảng Điền
|
13.500
|
Chốt KD Phong Điền
|
1
|
Quảng Thành
|
1.500
|
2
|
Quảng An
|
3.000
|
3
|
Quảng Công
|
2.000
|
4
|
Quảng Ngạn
|
1.500
|
5
|
Quảng Phước
|
3.000
|
6
|
Thị trấn Sịa
|
2.000
|
7
|
Quảng Lợi
|
500
|
|
II
|
Phú Vang
|
9.800
|
Chốt KD Phong Điền
|
1
|
Phú Xuân
|
3.000
|
2
|
Phú Đa
|
1000
|
3
|
Vinh Xuân
|
1.200
|
4
|
Vinh An
|
500
|
5
|
Phú Mỹ
|
500
|
6
|
Phú An
|
500
|
7
|
Phú Diên
|
600
|
8
|
Vinh Hà
|
1.000
|
9
|
Phú Hải
|
500
|
10
|
Vinh Phú
|
500
|
11
|
Phú Thuận
|
500
|
III
|
Phong Điền
|
12.000
|
Chốt KD Phong Điền
|
1
|
Điền Môn
|
1.000
|
2
|
Phong Hải
|
5.000
|
3
|
Điền Hương
|
3.000
|
4
|
Điền Hòa
|
2.000
|
5
|
Điền Lộc
|
1.000
|
IV
|
Hương Trà
|
1.000
|
Chốt KD Phong Điền
|
1
|
Hải Dương
|
500
|
2
|
Hương Phong
|
500
|
V
|
Phú Lộc
|
6.500
|
Chốt KD Phú Lộc
|
1
|
Vinh Hưng
|
1000
|
2
|
Vinh Giang
|
500
|
3
|
Lộc An
|
500
|
4
|
Lộc Điền
|
500
|
5
|
Lộc Vĩnh
|
500
|
6
|
Lăng cô
|
500
|
7
|
Lộc Bình
|
500
|
8
|
TT Phú Lộc
|
500
|
9
|
Vinh Hiền
|
500
|
10
|
Lộc Trì
|
500
|
10
|
Vinh Mỹ
|
1.000
|
TỔNG CỘNG
|
42.800
|
|
|