-
Quy định quy mô chăn nuôi
Theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ Hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi, tại Điều 21 quy định quy mô chăn nuôi là:
“- Chăn nuôi trang trại quy mô lớn: Từ 300 đơn vị vật nuôi trở lên;
- Chăn nuôi trang trại quy mô vừa: Từ 30 đến dưới 300 đơn vị vật nuôi;
- Chăn nuôi trang trại quy mô nhỏ: Từ 10 đến dưới 30 đơn vị vật nuôi;
- Chăn nuôi nông hộ: Dưới 10 đơn vị vật nuôi”.
Đối với chăn nuôi gia cầm: Qui ra số lượng theo bảng dưới đây:
Loại gia cầm |
Con/ ĐVN |
Đạt trại lớn |
Đạt trại vừa |
Đạt trại nhỏ |
|||
ĐVN |
Tổng số con |
ĐVN |
Tổng số con |
ĐVN |
Tổng số con |
||
Gà nội |
333 |
300 |
99.900 |
30 |
9.990 |
10 |
3.330 |
Gà công nghiệp hướng thịt |
200 |
300 |
60.000 |
30 |
6.000 |
10 |
2.000 |
Gà công nghiệp hướng trứng |
278 |
300 |
83.400 |
30 |
8.340 |
10 |
2.780 |
Vịt nội hướng thịt |
278 |
300 |
83.400 |
30 |
8.340 |
10 |
2.780 |
Vịt ngoại hướng thịt |
200 |
300 |
60.000 |
30 |
6.000 |
10 |
2.000 |
Vịt hướng trứng |
333 |
300 |
99.900 |
30 |
9.990 |
10 |
3.330 |
Ngan |
179 |
300 |
53.700 |
30 |
5.370 |
10 |
1.790 |
Ngỗng |
125 |
300 |
37.500 |
30 |
3.750 |
10 |
1.250 |
Chim cút |
3.333 |
300 |
999.900 |
30 |
99.990 |
10 |
33.330 |
Bồ câu |
833 |
300 |
249.900 |
30 |
24.990 |
10 |
8.330 |
Đà điểu |
6 |
300 |
1.800 |
30 |
180 |
10 |
60 |