-
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết theo cơ chế một cửa tại Chi cục Thú y tỉnh Thừa Thiên Huế
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Hồ sơ |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn có hiệu lực |
Phí, lệ phí |
1 2 3 4 5 6 7 |
1. Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển
lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận chuyển trong nước) 2. Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm,biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao; sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (mang từ nước ngoài vào Việt Nam). 3. Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật trong nước) 4. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh 5. Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh 6. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh 7. Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh |
1. Giấy đăng ký kiểm dịch động vật vận chuyển theo mẫu quy định; 2. Bản sao giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh nơi xuất phát của động vật (nếu có); 3. Bản sao giấy chứng nhận tiêm phòng, phiếu kết quả xét nghiệm bệnh động vật (nếu có). 4. Đơn đăng ký tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao; 5. Giấy chứng nhận kiểm dịch; 6. Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). 7. Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu VSTY sản phẩm động vật (nếu có). Hồ sơ 01 bộ bao gồm: TTHC 1: 1,2,3 TTHC 2: 4,5,6 TTHC 3: 1,6,7 TTHC 4: 1,2,3 TTHC 5: 1, 7 TTHC 6: 1,2,3 TTHC 7:1,7 |
-TTHC 1,3: 01 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. -TTHC 2: Chủ hàng phải đăng ký với Chi cục Thú y địa phương (nơi tổ chức hội chợ, triển lãm) ít nhất 10 ngày trước khi khai mạc; Thời gian giải quyết 01 ngày. -TTHC:4,5,6,7: 3 ngày nếu các giấy tại mục 7 còn giá trị, 15-30 ngày nếu không có hoặc hết giá trị. |
-TTHC 1,2,3: Tính thời gian vận chuyển ĐV, SPĐV từ nơi xuất phát đến nơi tổ chức hội chợ. -TTHC 4,5,6,7: Tính theo thời gian vận chuyển động vật, sản phẩm động vật từ nơi xuất phát đến nơi cuối cùng |
+
Lệ phí cấp giấy: 30.000 đồng/lần +Phí: Xem phụ lục 4 (Thông tư 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính) |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật (ĐV), sản phẩm động vật thủy sản (SPĐV). |
Hồ sơ 2 bộ bao gồm: a) Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển theo mẫu quy định; b) Bản sao giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh nơi xuất phát của động vật (nếu có); c) Phiếu kết quả xét nghiệm bệnh động vật, sản phẩm động vật thủy sản (nếu có). |
3 ngày nếu các giấy tại mục 7
còn giá trị, 15-30 ngày nếu không có hoặc hết giá trị. |
Tính theo thời gian vận chuyển động vật, sản
phẩm động vật thủy sản từ nơi xuất phát đến nơi cuối cùng |
+ Lệ phí cấp giấy: 40.000 đồng/giấy (Thông tư số 199/2010/TT-BTC ngày 13/12/2010của Bộ Tài chính) + Phí:(mục III-1.1-trang 15) (Thông tư 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính) |
9 |
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện vệ sinh thú y |
Hồ sơ 2 bộ bao gồm: - Tờ khai điều kiện VSTY của cơ sở (theo mẫu) - Đơn xin đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (theo mẫu) - Giấy phép kinh doanh, sản xuất . - Giấy chứng nhận sức khỏe của người làm việc tại cơ sở |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. |
2 năm |
+ Lệ phí cấp giấy: 40.000 đồng (đối với cửa hàng, quầy
sạp kinh doanh SPĐV) + Lệ phí cấp giấy: 70.000 đồng/lần (đối với cơ sở CN ĐV tập trung, SX, KD con giống, cơ sở GM ĐV, sơ chế, bảo quản SP ĐV) + Phí kiểm tra để cấp giấy đối với cơ sở CN ĐV tập trung, SX, kinh doanh con giống, ấp trứng, cơ sở sơ chế, bảo quản SP ĐV, cơ sở GM ĐV, khu cách lý KD ĐV, SP ĐV xuất, nhập khẩu: cơ sở mới thành lập : 990.000 đ. Đối với cơ sở đang hoạt động: 936.000đ (Thông tư 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính) |
10 |
Cấp giấy
chứng nhận điều kiện VSTY đối với cơ sở SX, kinh doanh giống vật nuôi. |
Hồ sơ 1 bộ bao gồm: - Đơn xin cấp giấy chứng nhận (theo mẫu) - Tờ khai điều kiện vệ sinh thú y (theo mẫu) - Giấy phép kinh doanh (bản sao) - Quyết định giao đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bản sao) - Giấy khám sức khoẻ (bản sao) - Các văn bằng, chứng chỉ liên quan khác (bản sao) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ |
2 năm |
Lệ phí cấp giấy: 70.000 đồng/lần - Cơ sở mới thành lập: 990.000đ - Cơ sở đang hoạt động: 936.000đ (Thông tư 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính) |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (VSTY),
đối với cơ sở SXKD giống và nuôi thủy sản thương phẩm |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (theo mẫu) - Bản photocopy bản thiết kế mặt bằng SX, Giấy đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận QSD đất (nếu có) b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bản cơ quan tiếp nhận giữ và 01 bản chủ cơ sở hoặc người đại diện giữ) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. |
02 năm (theo điểm a, khoản 3, điều 29 quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 |
1. Phí kiểm tra cơ sở SX giống
TS có công suất 5 - 10 triệu P15/năm: 255.000 đồng/lần 2. Phí kiểm tra cơ sở KD giống TS: 145.500đ/lần kiểm tra 3. Phí kiểm tra vùng nuôi có DT < 30 ha: 291.000đ/lần kiểm tra (Thông tư 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài Chính) 4. Phí kiểm tra chất lượng nước nuôi: - Vi khuẩn hiếu khí tổng số: 57.000đ/chỉ tiêu. (Thông tư số 199/2010/TT-BTC ngày 13/12/2010 của Bộ Tài chính) |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y. |
Hồ sơ 1 bộ bao gồm: - Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện kinh doanh thuốc thú y (theo mẫu) - Tờ trình về điều kiện kinh doanh (theo mẫu) - Giấy chứng nhận kinh doanh (bản sao có công chứng) - Chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y (bản sao có công chứng) |
15 ngày kể từ khi nhận được hồ
sơ hợp lệ |
2 năm |
+ Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 70.000đ + Phí thẩm định: - Cửa hàng: 225.000đ/lần - Đại lý: 450.000đ/lần (Thông tư 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính) |
13 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y. |
Hồ sơ 1 bộ bao gồm: 1. Đơn xin gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y (Bản chính) 2. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đã được cấp (Bản sao) |
15 ngày kể từ khi nhận được hồ
sơ hợp lệ |
|
+ Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 70.000đ + Phí thẩm định: - Cửa hàng: 225.000đ/lần - Đại lý: 450.000đ/lần (Thông tư 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính) |
14 |
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc thú y đối với cơ sở kinh doanh thuốc và chế phẩm sinh học
dùng trong thú y thủy sản |
Hồ sơ 1 bộ bao gồm: - Đơn đăng ký kiểm tra đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y (theo mẫu) - Tờ trình điều kiện kinh doanh thuốc thú y (theo mẫu) - Chứng chỉ hành nghề thú y của người trực tiếp quản lý hoặc bán thuốc - Bản photocopy bản thiết kế mặt bằng SX, kinh doanh; Giấy đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận QSD đất (nếu có) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. |
02 năm |
+ Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 70.000đ + Phí thẩm định: - Cửa hàng: 225.000đ/lần - Đại lý: 450.000đ/lần (Thông tư 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính) |
15 |
Đăng ký để được đánh giá, chỉ định là tổ chức chứng nhận Quy trình
thực hành chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong |
Hồ sơ 1 bộ bao gồm: -Giấy đăng ký chứng nhận VietGAHP theo mẫu tại Phụ lục 1 của Quy chế Chứng nhận cơ sở thực hiện Quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP). Trong trường hợp cơ sở sản xuất đăng ký kiểm tra chứng nhận VietGAHP là tổ chức có nhiều thành viên thì cần gửi kèm theo Danh sách thành viên (họ tên, địa chỉ, địa điểm và quy mô chăn nuôi); - Bản thuyết minh về thiết kế, bố trí mặt bằng khu vực chăn nuôi, quy mô sản xuất, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường; - Kết quả kiểm tra nội bộ theo quy định tại Điều 8 Quy chế Chứng nhận cơ sở thực hiện Quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP); - Bản xác nhận đảm bảo vệ sinh môi trường của cơ sở sản xuất do cơ quan có thẩm quyền cấp. |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. |
Không quá 2 năm |
Theo thoả thuận |
16 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y. |
Hồ sơ 1 bộ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y - Bản kê khai địa điểm (có xác nhận của chính quyền địa phương) - Bản sao bằng tốt nghiệp (chứng chỉ chuyên môn) phù hợp (có công chứng) - Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của UBND cấp xã) - Giấy khám sức khoẻ (của cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp) - Bản sao hộ khẩu thường trú - 3 ảnh màu cỡ 3 x 4cm |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. |
5 năm |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề thú y: 100.000đ (Thông tư 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính) |
17 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y |
Hồ sơ 1 bộ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề thú y có ý kiến của UBND xã. (theo mẫu phụ lục 1) - Bảng kê phương tiện hành nghề của thú y viên. (Theo mẫu phụ lục 2) - Bản sao bằng cấp, giấy chứng nhận trình độ chuyên môn. - Giấy chứng nhận sức khoẻ (bản chính) - Sơ yếu lý lịch có xác nhận của UBND xã (bản chính) - Ảnh 2 x 3: 2 cái |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ |
05 năm |
Phí, lệ phí: 100.000đ (Thông tư 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính) |
18 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y |
Hồ sơ 1 bộ bao gồm: - Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y có ý kiến của UBND xã (theo mẫu ) - Nộp bảng gốc chứng chỉ hành nghề đã cấp. - Ảnh 2x3: 2 cái |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ |
05 năm |
Phí, lệ phí: 100.000đ (Thông tư 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính) |
19 |
Đăng ký xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Hồ sơ 1 bộ bao gồm: - Đơn đăng ký vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh (theo mẫu quy định tại phụ lục 1a, 1b) - Tờ trình về điều kiện vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh (theo mẫu quy định tại phụ lục 4a, 4b), bao gồm các nội dung sau: + Lập báo cáo mô tả vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh về địa điểm, địa lý tự nhiên, đặc điểm sản xuất chăn nuôi + Hoạt động thú y trong vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh Mỗi vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở án toàn dịch bệnh có một tờ trình riêng. |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ |
Từ 6 tháng đến 2 năm |
+ Phí, lệ phí: không |